TERACO TERA190
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải nhẹ càng ngày càng cao của cacs bác tài xế Công ty Dũng Lạc chúng tôi không ngừng tìm kiếm và cung cấp ra thị trường những dòng xe tải đáp úng được mọi nhu cầu của người dùng. Gần đây nhất nhà máy Daehan motors cho ra mắt xe tải 1.9 tấn ( Xe được nâng tải từ dòng xe huyền thoại hyundai 1,25 tấn )Tera 190 gồm tera 190 thùng lửng, tera 190 thùng kín, tera 190 thùng mui bạt
TERACO TERA190 là một sản phẩm ưu việt giúp tối ưu hoa lợi ích của chủ sở hữa, với thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, khả năng vận chuyển linh hoạt, cùng hệ thống khung gầm, chacsis cứng cáp được hỗ trợ bởi hệ thống nhíp trước và sau chắc chắn giúp TERA 190 đáp ứng tốt mọi nhu cầu chuyên chở hàng hóa của quý khách.
Teraco 190 được sự dụng động cơ Diesel của Hyundai mạnh mẽ siêu bền, siêu tiết kiệm nhiên liệu. Cùng hộp số sàn 5 cấp RT10 được sản xuất tại Hàn Quốc giúp việc vận hành máy được an toàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 190
Kích thước & trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
5,650 |
|
Chiều rộng |
mm |
1,785 |
|||
Chiều cao |
mm |
2,100 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,000 |
|||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1,505 |
||
Sau |
mm |
1,380 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
243 |
|||
Trọng lượng | Cabin chassis |
kg |
1,660 |
||
Thùng lửng | Trọng lượng bản thân |
kg |
2,021 |
||
Tải trọng |
kg |
1,900 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
4,116 |
|||
Đường kính quay vòng tối thiểu |
m |
13.3 |
|||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
4D56 |
|||
Loại động cơ |
N.A / TCI |
D4BB(NA) |
|||
Dung tích xy-lanh |
cc |
2,607 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
Ⅱ |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
91.1 x 100 |
|||
Tỷ số sức nén |
22:1 |
||||
Công suất cực đại |
ps/rpm |
79/4,000 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
kg.m/rpm |
17/2,200 |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm phun |
||||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
80 |
|||
Tốc độ tối đa |
KM/H |
110 |
|||
Chassis |
Loại hộp số |
RT10 |
|||
Kiểu hộp số |
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi |
||||
Tỷ số truyền động cầu sau |
4.875 |
||||
Hệ thống treo | Trước |
Nhíp lá phụ thuộc |
|||
Sau |
Nhíp lá phụ thuộc |
||||
Loại phanh | Trước |
Đĩa |
|||
Sau |
Tang Trống |
||||
Loại vô-lăng |
Trợ lực dầu |
||||
Lốp xe | Trước |
6.50-15 |
|||
Sau |
5.50-14 |
||||
Lốp xe dự phòng |
1+1 |
||||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất | Cản hông & sau |
Có |
||
Đèn pha |
Projector |
||||
Nội thất | Kính chắn gió |
Có |
|||
Cửa sổ |
Cửa sổ chỉnh điện |
||||
Khóa cửa |
Khóa tay |
||||
Chìa khóa |
Chìa khóa điều khiển từ xa |
||||
Ghế ngồi |
Bọc da |
||||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
|||
Điều hòa không khí |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước |
Có |
Khi đến với HYUNDAI DŨNG LẠC Quý khách sẽ hài lòng với :
- Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp cuẩ đội ngũ CB – CNV trình độ tay nghề cao, nhiệt tình luôn sãn sàng vì lợi ích của khách hàng .
- Thủ tục vay vốn đơn giản, nhanh gọn với lãi suất ưu đãi thất (Vay tới 70% – 80% trị giá xe)
- Dịch vụ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp
- Phụ tùng chính hãng .
- Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, cải tạo đóng thùng ….