TERA 245L (2,5 -2,9 tấn )
TERA245L - Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu
TERA245L – BỀN BỈ, MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU & HIỆU QUẢ KINH TẾ CAO
Sức mạnh vượt trội của TERA245L là sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ Isuzu JE493ZLQ4 theo tiêu chuẩn khí thải EURO4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử mang lại hiệu suất hoạt động cho xe cao và tiết kiệm nhiên liệu qua các thử nghiệm thực tế và hộp số Getrag của Đức bền bỉ kết hợp với tỷ số truyền động cầu sau (5.83) hợp lý, giúp xe TERA245L dễ dàng vượt qua các cung đường xấu đường đèo dốc mà vẫn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
TERA245L – TRẢI NGHIỆM LÁI AN TOÀN & THOẢI MÁI
Với khung chassis chắc chắn được dập bằng thép cường lực chuyên dụng, cùng hệ thống phanh chính và bộ cân bằng lực phanh an toàn khi đang có tải trọng cao qua các đoạn đường xấu , TERA245L mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho người lái. Đặc biệt, TERA245L vượt qua toàn bộ các thử nghiệm va đập tiêu chuẩn quốc tế mang lại an toàn cho người sử dụng.
TERA245L còn chú trọng đến sự thoải mái cho người sử dụng, như:
Trang bị bậc lên xuống tại vị trí thích hợp, giúp người dùng dễ dàng lên xuống xe;
Thiết kế cabin lật 1 góc 26 độ, giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa thuận lợi;
Cụm đồng hồ trung tâm dễ dàng quan sát;
Hệ thống lái trợ thủy lực nhẹ nhàng và vô lăng có thể điều chỉnh góc độ, giúp người lái thoải mái khi vận hành;…
TERA245L – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI
Điểm ưu việt của TERA245L chính là kích thước lòng thùng dài tới 4m4, giúp khách hàng vận chuyển tối ưu hàng hóa với nhiều kích cỡ khác nhau.
Hiện TERA245L có 02 phiên bản màu: trắng, xanh dương và 3 loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng lửng và thùng mui bạt giúp khách hàng lựa chọn dễ dàng.
|
Kích thước & trọng lượng |
Tổng thể (Không thùng) | Chiều dài |
mm |
6.080 |
| Chiều rộng |
mm |
1.910 |
||
| Chiều cao |
mm |
2.290 |
||
| Trọng lượng | Tự trọng |
kg |
1.870 |
|
| Tổng trọng lượng |
kg |
5.500 |
||
| Chiều dài cơ sở |
mm |
3.360 |
||
| Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.552 |
|
| Sau |
mm |
1.500 |
||
| Khoảng sáng gầm xe |
mm |
200 |
||
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7.0 |
||
|
Động cơ Chassis |
Nhãn hiệu động cơ |
ISUZU |
||
| Dung tích xy-lanh |
cc |
2.771 |
||
| Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
| Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
93 x 102 |
||
| Tỷ số nén |
17,2:1 |
|||
| Công suất cực đại |
PS/rpm |
106/3.400 |
||
| Mô-men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
257/2.000 |
||
| Hệ thống nhiên liệu |
Phun dầu điện tử (CRDi) |
|||
| Thùng nhiên liệu |
Lít |
90 |
||
| Tốc độ tối đa |
km/h |
96 |
||
| Loại hộp số |
Getrag (5MTI260M) |
|||
| Kiểu hộp số |
Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi |
|||
| Tỷ số truyền động cầu sau |
5.83 |
|||
| Hệ thống treo | Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực |
||
| Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực |
|||
| Hệ thống phanh | Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
||
| Trước/ Sau |
Tang trống/ Tang trống |
|||
| Phanh phụ |
Phanh khí thải |
|||
| Hệ thống lái |
Trục vít ê cubi, cơ khí có trợ lực thủy lực |
|||
| Ly hợp |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|||
| Lốp xe | Trước |
6.50-16 |
||
| Sau |
6.50-16 |
|||
| Lốp xe dự phòng |
1 |
|||
|
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất | Cản hông & sau |
Xe có thùng |
|
| Đèn pha |
Halogen |
|||
| Kính cửa |
Điều chỉnh điện |
|||
| Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
| Chìa khóa |
Chìa khóa điều khiển từ xa |
|||
| Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
| Điều hòa |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|||
| Đèn sương mù |
Có |
|||




