HYUNDAI NEW COUNTY
Hyundai Dũng Lạc chính thức ra mắt Hyundai New County với thiết kế hoàn toàn mới. Với giá bán lẻ khuyến nghị 1.395.000.000 VNĐ (đã bao gồm thuế GTGT), mẫu New County mang lại một diện mạo mới, nổi bật so với các sản phẩm khác cùng phân khúc.
NỔI BẬT
Cảm hứng cho một hành trình mới!
Hyundai New County với thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới mang lại niềm hứng khởi cho mọi hành trình. Thiết kế ngoại thất hiện đại và khỏe khoắn mang tính thẩm mỹ cao và hiệu quả khí động học. Phần đầu và đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới. Không gian nội thất rộng rãi và thoải mái, trang bị nhiều tiện ích cho một hành trình dài. Động cơ Euro 4 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Tất cả mang lại niềm cảm hứng bất tận cho mọi hành trình.NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT HOÀN TOÀN MỚI
NỘI THẤT
Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại, hiển thị rõ ràng và sắc nét.
Bảng điều khiển trung tâm hiện đại, dễ thao tác.
Phanh tay.
Hệ thống giải trí với đầu CD, kết nối Radio / AUX
Khay đựng đồ và chỗ để cốc tiện lợi
Lẫy mở nắp bình xăng thuận tiện
Chốt mở cửa xe
Cửa mở một góc 700 , bậc lên xuống thuận tiện
ĐỘNG CƠ
Vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu!
New County sử dụng động cơ D4GA, dung tích 3,933 cc cho công suất cực đại đạt 140 ps/2,700 (vòng/phút) và momen xoắn cực đại đạt 392 N.m/1,400 (vòng/phút), đạt tiêu chuẩn khí thải EU4 và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.AN TOÀN
Khung gầm theo cấu trúc vòng xoay, khép kín đảm bảo độ vững chắc, chống vặn xoắn, vận hành êm ái trên các địa hình
Tiện Nghi
Đèn sương mù
Mân xe hợp kim, 16 inch
Tấm chắn nắng
Công tắc cửa khoang hành khách
Cửa gió điều hòa và đèn hành khách
Đồng hồ điện tử
Đầu châm thuốc
Ngăn chứa đồ bên ghế phụ
Đèn cảnh báo nhiên liệu
Tay nắm cửa mạ Chrome
Quạt thông gió
Móc đồ tiện lợi
Thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) | 7,620 x 2,090 x 2,855 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,735 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4,085 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 |
Khối lượng
Trọng lượng không tải | 4,600 |
Trọng lượng toàn tải | 6,900 |
Không tải phân bổ cầu trước | 2,140 |
Không tải phân bổ cầu sau | 2,460 |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái | 29 (1885 kg) |
Toàn tải phân bổ cầu trước | 2,500 |
Toàn tải phân bổ cầu sau | 4,400 |
Bán kính quay vòng | 7.5 |
Động cơ
Mã động cơ | D4GA14, tăng áp, Euro IV |
Đường kính xi lanh, hành trình piston | 103 x118 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2,700 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số
Mã hộp số | M035S5 |
Loại hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh chính | Tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Trang bị chuyên dụng
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Cửa sổ chỉnh điện | ● |
Điều hòa chỉnh tay | ● |
Đèn sương mù trước | ● |
CD / Radio / Aux | ● |
Đồng hồ điện tử khoang hành khách | ● |
Đèn phanh trên cao phía sau | ● |
Khoang hành lý phía sau | ● |
Đèn đọc sách | ● |
Cửa lên xuống tự động | ● |
Giá để hành lý trên cao | ● |
Quạt thông gió khoang hành khách | ● |
Hệ thống đèn trần khoang hành khách | ● |
Hệ thống loa khoang khành khách | ● |